- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
- Pinyin:
Tuí
- Âm hán việt:
Đồi
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰禿頁
- Thương hiệt:HUMBC (竹山一月金)
- Bảng mã:U+9839
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 頹
-
Cách viết khác
隤
頺
頽
-
Giản thể
颓
Ý nghĩa của từ 頹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頹 (đồi). Bộ Hiệt 頁 (+7 nét). Tổng 16 nét but (ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. sụt, lở, 2. suy đồi, Gió dữ., Thuận., Nước chảy dốc.. Từ ghép với 頹 : 頹垣斷壁 Nhà cửa đổ nát, 便房已頹 Căn nhà đơn sơ đã sập (Tạ Huệ Liên, 頹風敗俗 Đồi phong bại tục, 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn, 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sụt lở. Kinh Lễ kí 禮記 có câu: Thái Sơn kì đồi hồ 泰山其頹呼 núi Thái Sơn sụt lở mất ư? Nguyên là câu nói lúc đức Khổng Tử 孔子 sắp mất. Núi Thái Sơn là chỗ người ta đều trông ngóng hâm mộ, nói núi Thái Sơn lở là nói ví như lúc hiền nhân quân tử sắp mất vậy.
- Suy đồi, tả cái dáng lúc già yếu không được thích ý. Như đồi đường 頹唐, đồi táng 頹喪 đều chỉ về phần tinh thần nó suy tàn không phấn chấn lên được nữa.
- Gió dữ.
- Thuận.
- Nước chảy dốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sụp đổ, đổ sập, đổ nát, té ngã
- 頹垣斷壁 Nhà cửa đổ nát
- 便房已頹 Căn nhà đơn sơ đã sập (Tạ Huệ Liên
* ② Suy đồi, đồi bại, suy bại, uỷ mị, uể oải, sa sút
- 頹風敗俗 Đồi phong bại tục
- 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn
- 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch
* ③ (văn) (Nước) chảy xuống
- 泣涕如頹 Nước mắt như nước chảy xuống (Tào Thực
* ④ (văn) Già yếu
- 一別相逢十七春,頹顏衰髮互相詢 Gặp nhau rồi li biệt đã mười bảy năm trời, kẻ già yếu và người tóc bạc thăm hỏi lẫn nhau (Âu Dương Tu
* ⑤ (văn) Xấu
- 今日頹天 Hôm nay trời xấu (Tây sương kí)
* ⑥ (văn) Gió dữ
- 習習谷風,維風及頹 Gió hang núi thổi, đó là gió lớn thổi tới (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sụt lở, vỡ lở
- Núi Thái Sơn là chỗ người ta đều trông ngóng hâm mộ, nói núi Thái Sơn lở là nói ví lúc hiền nhân quân tử sắp mất vậy.
* Rơi, rụng, lạc
- “Tuế vân mộ hề nhật tây đồi” 歲云暮兮日西頹 (Quả phụ phú 寡婦賦) Năm đã muộn hề mặt trời lặn phía tây.
Trích: Phan Nhạc 潘岳
* Suy bại, bại hoại
- “Thân tiểu nhân, viễn hiền sĩ, thử Hậu Hán sở dĩ khuynh đồi dã” 親小人, 遠賢士, 此後漢所以傾頹也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với tiểu nhân, xa cách bậc hiền tài, nhà Hậu Hán này vì thế mà suy bại vậy.
Trích: Văn tuyển 文選
Tính từ
* Đổ nát
- “đồi viên đoạn bích” 頹垣斷壁 tường vách đổ nát.
* Suy tàn, sa sút, không phấn chấn
- “đồi táng” 頹喪 suy tàn, sa sút.