- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
- Pinyin:
Yuán
- Âm hán việt:
Viên
- Nét bút:一丨一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土亘
- Thương hiệt:GMAM (土一日一)
- Bảng mã:U+57A3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 垣
Ý nghĩa của từ 垣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 垣 (Viên). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: tường thấp, Tường thấp., Sở quan., Tường thấp, Thành. Từ ghép với 垣 : 城垣 Tường thành, 頹垣斷壁 Tường xiêu vách đổ, 省垣 Tỉnh thành, “tỉnh viên” 省垣 tỉnh thành. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tường thấp.
- Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên 省垣.
- Sở quan.
- Trong khu vực của ngôi sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tường
- 城垣 Tường thành
- 頹垣斷壁 Tường xiêu vách đổ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tường thấp
- “Dữ Trần sanh bỉ lân nhi cư, trai cách nhất đoản viên” 與陳生比鄰而居, 齋隔一短垣 (A Hà 阿霞) Ở liền xóm với Trần sinh, thư phòng cách một bức tường thấp.
Trích: “tường viên” 牆垣 tường vách, “đoạn bích tàn viên” 斷壁殘垣 tường đổ vách nát. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Thành
- “tỉnh viên” 省垣 tỉnh thành.