• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言莫
  • Thương hiệt:YRTAK (卜口廿日大)
  • Bảng mã:U+8B28
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 謨

  • Cách viết khác

    𠻚 𢜯

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mô). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiến hành, Mưu làm., Mưu lược, kế hoạch, Họ “Mô”, Không. Từ ghép với : Kế hoạch lớn lao, Mưu định sâu xa, “viễn mô” mưu định sâu xa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mưu đã định sẵn
  • 2. tiến hành

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô mưu định sâu xa.
  • Mưu làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định

- Kế hoạch lớn lao

- Mưu định sâu xa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưu lược, kế hoạch

- “viễn mô” mưu định sâu xa.

* Họ “Mô”
Động từ
* Không

- “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” , (Tra Văn Huy truyện ) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.

Trích: Nam Đường Thư