- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Qī
- Âm hán việt:
Thiến
Thê
- Nét bút:丶丶一一フ一一丨フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡妻
- Thương hiệt:EJLV (水十中女)
- Bảng mã:U+6DD2
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 淒
-
Thông nghĩa
凄
-
Cách viết khác
𣷑
Ý nghĩa của từ 淒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淒 (Thiến, Thê). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一フ一一丨フノ一). Ý nghĩa là: Lạnh lẽo, rét mướt, Đau xót, bi thương, Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa, 1. lạnh, Lạnh lẽo, rét mướt. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Lạnh lẽo, rét mướt.
- Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
- Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lạnh lẽo, rét mướt
- “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa
Từ điển phổ thông
- 1. lạnh
- 2. thê lương, thê thảm
Từ điển Thiều Chửu
- Lạnh lẽo, rét mướt.
- Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
- Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đau đớn, xót thương
- 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lạnh lẽo, rét mướt
- “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa