Các biến thể (Dị thể) của 昌
倡 唱 𣅊 𣆫
Đọc nhanh: 昌 (Xương). Bộ Nhật 日 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. sáng sủa, Thích đáng, hay, Sáng sủa, Hưng thịnh, Tốt đẹp, đẫy đà. Từ ghép với 昌 : 邦乃其昌 Nước mới được thịnh vượng, 猗嗟昌兮 Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh), 禹拜昌言 Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư) Chi tiết hơn...
- “Nhiên hậu hảo huề nhĩ đáo na xương minh long thịnh chi bang, thi lễ trâm anh chi tộc, hoa liễu phồn hoa địa, ôn nhu phú quý hương khứ an thân lạc nghiệp” 然後好攜你到那昌明隆盛之邦, 詩禮簪纓之族, 花柳繁華地, 溫柔富貴鄉去安身樂業 (Đệ nhất hồi) Rồi sau sẽ mang ngươi đến xứ sáng láng thịnh vượng, dòng họ thi lễ trâm anh, chốn hoa cỏ phồn vinh, nơi giàu sang êm ấm, để được an cư lạc nghiệp.