• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
  • Pinyin: Lōng , Lóng
  • Âm hán việt: Long
  • Nét bút:フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:NLHEM (弓中竹水一)
  • Bảng mã:U+9686
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 隆

  • Cách viết khác

    窿 𠾐 𤯲 𨹠 𨹿 𨺓 𨺚 𨺛 𨺼 𨻦 𨼇

Ý nghĩa của từ 隆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Long). Bộ Phụ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. long trọng, 2. hưng thịnh, Lớn., Đầy, nhiều, dày, Hưng thịnh, hưng khởi. Từ ghép với : Long trọng, Hưng thịnh, Thịnh vượng, Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu, Trán anh ấy va u lên một cục to Chi tiết hơn...

Long

Từ điển phổ thông

  • 1. long trọng
  • 2. hưng thịnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi .
  • Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng đức thịnh giá trọng.
  • Hậu. Như chí nghị long tình nghĩa thiết tình hậu.
  • Long long ù ù, tiếng sấm động.
  • Tôn quý, cao nhất.
  • Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trọng thể, trọng hậu

- Long trọng

* ② Hưng thịnh

- Hưng thịnh

- Thịnh vượng

* ③ Sâu, hậu, thắm thiết

- Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu

* ④ Gồ lên, lồi lên, u lên

- Trán anh ấy va u lên một cục to

* 隆隆long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm

- Sấm sét ầm ầm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đầy, nhiều, dày

- “long trọng” trọng thể

- “đức long vọng trọng” đức dày giá trọng.

* Hưng thịnh, hưng khởi

- “hưng long”

- “long thịnh” .

* Sâu, thắm thiết

- “long tình hậu nghị” tình nghĩa thắm thiết.

Tính, phó từ
* Cao, gồ lên

- “long khởi” nhô lên

- “long chuẩn” sống mũi cao.

Động từ
* Làm cho cao thêm

- “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” , (Tề sách nhất ) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.

Trích: “long tị” sửa mũi cho cao lên. Chiến quốc sách

* Tôn sùng

- “long sư” tôn kính thầy.

Danh từ
* Họ “Long”