• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhé , Zhì
  • Âm hán việt: Chí
  • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨ノフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱執鳥
  • Thương hiệt:GIHAF (土戈竹日火)
  • Bảng mã:U+9DD9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鷙

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𪁊 𪁻

Ý nghĩa của từ 鷙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chí). Bộ điểu (+11 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tính mạnh tợn., Loài chim mạnh tợn, Mạnh tợn, hung ác. Từ ghép với : chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ. Chi tiết hơn...

Chí

Từ điển phổ thông

  • (một loài chim dữ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Loài chim mạnh tợn.
  • Tính mạnh tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鷙鳥

- chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài chim mạnh tợn
Tính từ
* Mạnh tợn, hung ác

- “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” , (Hoạch sách ) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.

Trích: Thương quân thư