Các biến thể (Dị thể) của 饗
飨
Đọc nhanh: 饗 (Hưởng). Bộ Thực 食 (+12 nét). Tổng 20 nét but (フフノ丶フ一一フ丶フ丨ノ丶丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. tế tập thể, Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” 饗, thứ nữa gọi là “yến” 宴, Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”, Hưởng thụ. Từ ghép với 饗 : 以饗讀者 Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc Chi tiết hơn...