- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Mā
, Mó
- Âm hán việt:
Ma
- Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸麻手
- Thương hiệt:IDQ (戈木手)
- Bảng mã:U+6469
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 摩
-
Cách viết khác
擵
攠
𢣾
𢳀
𥗂
𥗘
𦇑
𪎚
Ý nghĩa của từ 摩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 摩 (Ma). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 15 nét but (丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: xoa, xát, Tan, mất., Thuận., Xoa xát, Sát, gần, chạm tới. Từ ghép với 摩 : 摩挲衣裳 Vuốt áo. Xem 摩 [mó]., 摩拳擦掌 Xoa nắm tay xát bàn tay, (Ngb) hầm hè, 摩肩擦背 Chen vai thích cánh, 摩天嶺 Núi cao chọc trời, 摩練 Mài dũa luyện tập Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xoa xát, như ma quyền xát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay.
- Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
- Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v.
- Tan, mất.
- Thuận.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 摩挲ma sa [masa] Vuốt
- 摩挲衣裳 Vuốt áo. Xem 摩 [mó].
* ① Cọ xát, xoa xát, chọc trời, đụng, chạm
- 摩拳擦掌 Xoa nắm tay xát bàn tay, (Ngb) hầm hè
- 摩肩擦背 Chen vai thích cánh
- 摩天嶺 Núi cao chọc trời
* ③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoa xát
- “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
Trích: “ma quyền sát chưởng” 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. Pháp Hoa Kinh 法華經
* Sát, gần, chạm tới
- “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau
- “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
* Mài giũa, nghiên cứu
- “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập
- “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
* Tan, mất, tiêu diệt
- “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷