• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
  • Pinyin: Gū , Gǔ
  • Âm hán việt: Cốc
  • Nét bút:一丨一丶フ一一丨フ一一一丨ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿹𣪊車
  • Thương hiệt:GJHNE (土十竹弓水)
  • Bảng mã:U+8F42
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 轂

  • Cách viết khác

    𨍔 𩏜

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 轂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cốc). Bộ Xa (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 2. tụ họp đông, Tóm, tụ họp., Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe, Mượn chỉ xe. Từ ghép với : cốc lộc [gưlu] Bánh xe; Chi tiết hơn...

Cốc

Từ điển phổ thông

  • 1. bầu xe (chỗ tụ hợp các nan hoa)
  • 2. tụ họp đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bầu giữa bánh xe. Cái bầu ấy quay thì xe đi, vì thề nên dìu dắt cho người tiến lên gọi là thôi cốc .
  • Tóm, tụ họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 轂轆

- cốc lộc [gưlu] Bánh xe;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe

- “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” , , (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ "không" của nó mới có cái dùng của xe.

Trích: Đạo Đức Kinh

* Mượn chỉ xe

- “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” , , (Khâu Trì , Dữ Trần Bá chi thư ) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.

Trích: Văn tuyển