• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hạp Khạp
  • Nét bút:丨フ一一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目盍
  • Thương hiệt:BUGIT (月山土戈廿)
  • Bảng mã:U+778C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瞌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瞌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạp, Khạp). Bộ Mục (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: ngủ gật, Ngồi ngủ gật., Mệt mỏi buồn ngủ, Nhắm, đóng, Lạy sát đầu xuống đất. Từ ghép với : Ngủ gật., “khạp thụy” ngủ gật. Chi tiết hơn...

Hạp
Khạp
Âm:

Hạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瞌睡hạp thùy [keshui] Buồn ngủ

- Ngủ gật.

Từ điển phổ thông

  • ngủ gật

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngồi ngủ gật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mệt mỏi buồn ngủ

- “khạp thụy” ngủ gật.

* Nhắm, đóng

- “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” , (Cổ ốc ) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.

Trích: Vương Tây Ngạn 西

* Lạy sát đầu xuống đất