- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
Bàn
- Âm hán việt:
Ban
Biện
Bán
Phạn
Phẫn
- Nét bút:一丨一ノ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘分
- Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
- Bảng mã:U+626E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 扮
Ý nghĩa của từ 扮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扮 (Ban, Biện, Bán, Phạn, Phẫn). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: Gồm., Quấy, trộn, Hóa trang, giả làm, Đóng vai, sắm vai, Gồm.. Từ ghép với 扮 : 女扮男裝 Gái giả trai, 扮老頭兒 Hoá trang làm cụ già, 扮一丐者往 Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn, b. Đóng vai trò, 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giả làm, cải trang
- 2. đóng vai (kịch, phim)
- 3. trang sức, làm dáng
Từ điển Thiều Chửu
- Quấy, nhào đều.
- Gồm.
- Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban 打扮, cũng đọc là chữ bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoá trang, cải trang, giả làm
- 女扮男裝 Gái giả trai
- 扮老頭兒 Hoá trang làm cụ già
- 扮一丐者往 Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn
* 扮演ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn
- 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”
- b. Đóng vai trò
* ③ Ăn mặc, diện
- 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hóa trang, giả làm
- “nữ ban nam trang” 女扮男裝 gái giả trai.
Từ điển phổ thông
- 1. giả làm, cải trang
- 2. đóng vai (kịch, phim)
- 3. trang sức, làm dáng
Từ điển Thiều Chửu
- Quấy, nhào đều.
- Gồm.
- Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban 打扮, cũng đọc là chữ bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoá trang, cải trang, giả làm
- 女扮男裝 Gái giả trai
- 扮老頭兒 Hoá trang làm cụ già
- 扮一丐者往 Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn
* 扮演ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn
- 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”
- b. Đóng vai trò
* ③ Ăn mặc, diện
- 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hóa trang, giả làm
- “nữ ban nam trang” 女扮男裝 gái giả trai.
Từ điển phổ thông
- 1. giả làm, cải trang
- 2. đóng vai (kịch, phim)
- 3. trang sức, làm dáng
Từ điển phổ thông
- 1. quấy, nhào đều
- 2. bao gồm
Từ điển Thiều Chửu
- Quấy, nhào đều.
- Gồm.
- Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban 打扮, cũng đọc là chữ bán.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hóa trang, giả làm
- “nữ ban nam trang” 女扮男裝 gái giả trai.