• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
  • Pinyin: Duò , Tuó
  • Âm hán việt: Đà
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟它
  • Thương hiệt:HYJP (竹卜十心)
  • Bảng mã:U+8235
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 舵

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 舵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đà). Bộ Chu (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフフノフ). Ý nghĩa là: Bánh lái (trên thuyền, máy bay, Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. Chi tiết hơn...

Đà

Từ điển phổ thông

  • bánh lái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ đà , cái bánh lái thuyền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh lái (trên thuyền, máy bay

- ..). § Cũng như “đà” . “phương hướng đà” bộ phận lái phương hướng.

* Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo

- “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.