• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: ā , á , Hē
  • Âm hán việt: A Ha
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口可
  • Thương hiệt:RMNR (口一弓口)
  • Bảng mã:U+5475
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 呵

  • Cách viết khác

    𠀀 𧨂

Ý nghĩa của từ 呵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (A, Ha). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: A, ạ, ô, ồ, chứ, Lớn tiếng mắng nhiếc, Quát tháo, Hà hơi, A, ạ, ô, ồ, chứ. Từ ghép với : “ha trách” mắng nhiếc., Hơi thở, hà hơi, Hà hơi trên tấm kính, ! Úi chà, ghê thật! Xem [a]., “ha trách” mắng nhiếc. Chi tiết hơn...

A
Ha

Từ điển phổ thông

  • 1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
  • 2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
  • 3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* A, ạ, ô, ồ, chứ
Động từ
* Lớn tiếng mắng nhiếc

- “ha trách” mắng nhiếc.

* Quát tháo

- “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.

Trích: Hàn Dũ

* Hà hơi

- “Khởi lai ha thủ họa song nha” (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Trích: “ha khí” hà hơi, “ha thủ” hà hơi vào tay. Tô Thức

Từ điển Trần Văn Chánh

* 呵斥

- ha xích [hechì] Quát mắng, quát tháo, mắng nhiếc, thét mắng. Cv.

* ② Thở, hà (hơi)

- Hơi thở, hà hơi

- Hà hơi trên tấm kính

* ③ (thán) A!, úi chà, ôi!

- ! Úi chà, ghê thật! Xem [a].

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* A, ạ, ô, ồ, chứ
Động từ
* Lớn tiếng mắng nhiếc

- “ha trách” mắng nhiếc.

* Quát tháo

- “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.

Trích: Hàn Dũ

* Hà hơi

- “Khởi lai ha thủ họa song nha” (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Trích: “ha khí” hà hơi, “ha thủ” hà hơi vào tay. Tô Thức