• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
  • Pinyin: Tāi
  • Âm hán việt: Thai
  • Nét bút:ノフ一一フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月台
  • Thương hiệt:BIR (月戈口)
  • Bảng mã:U+80CE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 胎

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 胎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thai). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật), Lượng từ: lần chửa, đẻ, Đồ vật chưa làm xong, Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền), Mầm mống, căn nguyên. Từ ghép với : Có thai, có mang, chửa, Ruột chăn bông, Đồ gốm mộc, “hoài thai” mang thai, “song bào thai” thai sinh đôi. Chi tiết hơn...

Thai

Từ điển phổ thông

  • 1. cái thai, bào thai
  • 2. có thai, có mang, có chửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Có mang ba tháng gọi là thai. Lúc con còn ở trong bụng đều gọi là thai, như thai giáo dạy từ lúc còn trong bụng.
  • Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái thai

- Có thai, có mang, chửa

- Quái thai. (Ngr) Mầm mống (của một sự việc), căn nguyên

* ② Chỉ bộ phận bên trong của đồ vật

- Xăm lốp

- Xăm

- Ruột chăn bông

* ③ Mộc

- Đồ gốm mộc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật)

- “hoài thai” mang thai

- “song bào thai” thai sinh đôi.

* Lượng từ: lần chửa, đẻ

- “đầu thai” đẻ lần đầu

- “đệ nhị thai” đẻ lần thứ hai.

* Đồ vật chưa làm xong

- “nê thai” đồ gốm mộc.

* Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền)

- “miên hoa thai” lớp đệm bông gòn

- “luân thai” bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).

* Mầm mống, căn nguyên

- “họa thai” mầm tai họa.

* Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật

- “thai cụ” cái khuôn để chế tạo.