- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+15 nét)
- Pinyin:
Là
- Âm hán việt:
Chá
Lạp
- Nét bút:丨フ一丨一丶フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫巤
- Thương hiệt:LIVVV (中戈女女女)
- Bảng mã:U+881F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蠟
-
Cách viết khác
䗶
蠟
-
Thông nghĩa
蜡
Ý nghĩa của từ 蠟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蠟 (Chá, Lạp). Bộ Trùng 虫 (+15 nét). Tổng 21 nét but (丨フ一丨一丶フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ). Ý nghĩa là: Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật), Nến, Bôi sáp, Vàng nhạt như sáp ong, cây nến. Từ ghép với 蠟 : “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng., “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco)., 打蠟 Đánh sáp, 黃蠟 Sáp vàng Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật)
- “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng
- “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
* Nến
- “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
Trích: Bì Nhật Hưu 皮日休
Động từ
* Bôi sáp
- “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
Trích: Tấn Thư 晉書
Tính từ
* Vàng nhạt như sáp ong
- “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟.
- Nến.
- Bôi sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sáp, paraphin
- 打蠟 Đánh sáp
- 黃蠟 Sáp vàng
- 白蠟 Sáp trắng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật)
- “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng
- “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
* Nến
- “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
Trích: Bì Nhật Hưu 皮日休
Động từ
* Bôi sáp
- “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
Trích: Tấn Thư 晉書
Tính từ
* Vàng nhạt như sáp ong
- “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).