• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+9 nét)
  • Pinyin: Gài
  • Âm hán việt: Cái Khái Ngái
  • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰盈戈
  • Thương hiệt:NTI (弓廿戈)
  • Bảng mã:U+6224
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 戤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cái, Khái, Ngái). Bộ Qua (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノフフノ). Ý nghĩa là: Cầm cố phẩm vật mà vay tiền, Tiếp nhận cầm đợ, Giả mạo danh hiệu để thủ lợi, Dựa vào, nương tựa, cầm cố. Chi tiết hơn...

Cái
Ngái
Âm:

Cái

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm cố phẩm vật mà vay tiền

- “Bất nhược tương tiền diện phòng tử tái khứ cái điển tha kỉ lượng ngân tử lai tấn táng đại lang” (Quyển tam nhất).

Trích: Sơ khắc phách án kinh kì

* Tiếp nhận cầm đợ

- “Lệnh tiên tôn di hạ tráp phó, hữu nhân tình nguyện cái xuất thiên kim, nhược thị sử đắc, cánh giao lai ngã tử bãi” , , 使, (Cẩm bồ đoàn , Đổ trát ).

Trích: Vô danh thị

* Giả mạo danh hiệu để thủ lợi
* Dựa vào, nương tựa

- “Cản mang bả thủ lí đích vũ tán vãng hồng mộc kháng sàng bàng biên tường giác thượng nhất cái” (Đệ tứ hồi ).

Trích: Phụ bộc nhàn đàm

Từ điển phổ thông

  • cầm cố

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm cố, lấy một vật gì để làm tin tiền mà lấy gọi là ngái.