- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Kim 金 (+8 nét)
- Pinyin:
Jǐn
- Âm hán việt:
Cẩm
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰金帛
- Thương hiệt:CHAB (金竹日月)
- Bảng mã:U+9326
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 錦
-
Giản thể
锦
-
Cách viết khác
𣁙
Ý nghĩa của từ 錦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 錦 (Cẩm). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: gấm, Gấm., Gấm, Họ “Cẩm”, Tươi đẹp, lộng lẫy. Từ ghép với 錦 : 錦衣夜行 Áo gấm đi đêm, 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ), “ý cẩm hoàn hương” 衣錦還鄉 mặc áo gấm về làng., “cẩm tâm” 錦心 lòng nghĩ khôn khéo, “cẩm tảo” 錦藻 lời văn mĩ lệ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gấm.
- Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Rực rỡ và đẹp đẽ
- 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gấm
- “ý cẩm hoàn hương” 衣錦還鄉 mặc áo gấm về làng.
Tính từ
* Tươi đẹp, lộng lẫy
- “cẩm tâm” 錦心 lòng nghĩ khôn khéo
- “cẩm tảo” 錦藻 lời văn mĩ lệ.