• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
  • Pinyin: Zhā , Zhá
  • Âm hán việt: Trát
  • Nét bút:一丨ノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木乚
  • Thương hiệt:DU (木山)
  • Bảng mã:U+672D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 札

  • Cách viết khác

    𤔑 𤵦

Ý nghĩa của từ 札 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trát). Bộ Mộc (+1 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. công văn, Lần áo dày., Thẻ gỗ để viết, Thư từ, công văn, Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ. Từ ghép với : Thư từ gởi đến., “bút trát” bút và thẻ gỗ để viết, “giản trát” thẻ tre. Chi tiết hơn...

Trát

Từ điển phổ thông

  • 1. thẻ tre để viết
  • 2. công văn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
  • Chết non, như yểu trát non yểu.
  • Lần áo dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Thư từ

- Thư từ gởi đến.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thẻ gỗ để viết

- “bút trát” bút và thẻ gỗ để viết

- “giản trát” thẻ tre.

* Thư từ, công văn

- “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” , (Mạnh đông hàn khí chí ) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.

Trích: “tin trát” văn thư. Cổ thi

* Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ
Động từ
* Chết vì tai họa, ôn dịch

- “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” (Chiêu Công tứ niên ) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.

Trích: “yểu trát” chết yểu. Tả truyện