- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét)
- Pinyin:
Dá
, Zhā
, Zhá
- Âm hán việt:
Tráp
Trát
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰答⺉
- Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
- Bảng mã:U+5284
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 劄
-
Thông nghĩa
剳
-
Cách viết khác
札
箚
Ý nghĩa của từ 劄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 劄 (Tráp, Trát). Bộ đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: Thư tín, Công văn, Bút kí, 2. công văn. Từ ghép với 劄 : “tín tráp” 信劄., “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thẻ tre để viết
- 2. công văn