• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Qua
  • Nét bút:一フノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:I (戈)
  • Bảng mã:U+6208
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 戈

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 戈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Qua). Bộ Qua (+0 nét). Tổng 4 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa, Chiến tranh, Âm tiếng Mãn Thanh, Họ “Qua”. Từ ghép với : Trở giáo, Cùng nhà đánh nhau, qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;, “nhật tầm can qua” ngày gây sự đánh nhau., “qua-thập-cáp” kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ. Chi tiết hơn...

Qua

Từ điển phổ thông

  • cái qua, cái mác (binh khí)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa.
  • Ðánh nhau, nhật tầm can qua ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng , cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua .
  • Qua thập cáp tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giáo, thương, mâu, mác, lao

- Trở giáo

* ② Đánh nhau

- Cùng nhà đánh nhau

* 戈什哈

- qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa
* Chiến tranh

- “nhật tầm can qua” ngày gây sự đánh nhau.

* Âm tiếng Mãn Thanh

- “qua-thập-cáp” kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.

* Họ “Qua”