• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
  • Pinyin: Hāng , Kàng
  • Âm hán việt: Kháng
  • Nét bút:丶ノノ丶丶一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火亢
  • Thương hiệt:FYHN (火卜竹弓)
  • Bảng mã:U+7095
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 炕

  • Cách viết khác

    𤇛 𤊚 𤌁

Ý nghĩa của từ 炕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kháng). Bộ Hoả (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: 1. khô ráo, 2. nướng, sấy, Hé ra, mở ra., Giường đắp bằng gạch hoặc đất, dưới có ống lò để sưởi ấm (thường thấy ở bắc Trung Quốc), Sấy, nướng, hong. Từ ghép với : Đem quần áo ướt ra hong khô, “kháng bính” nướng bánh, “kháng nhục” nướng thịt. Chi tiết hơn...

Kháng

Từ điển phổ thông

  • 1. khô ráo
  • 2. nướng, sấy
  • 3. hé ra, mở ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Khô ráo, nướng, sấy.
  • Cùng nghĩa với chữ kháng , về phương bắc khí hậu rét lắm, phải xây bục ở trên, trong bục có đốt lửa cho ấm mà ngủ gọi là kháng.
  • Hé ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hong, nướng, sấy

- Đem quần áo ướt ra hong khô

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giường đắp bằng gạch hoặc đất, dưới có ống lò để sưởi ấm (thường thấy ở bắc Trung Quốc)

- “Thuyết trước, nhất tề lai chí địa kháng ốc nội” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Nói xong, mọi người cùng vào nhà có giường sưởi ngầm.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Động từ
* Sấy, nướng, hong

- “kháng bính” nướng bánh

- “kháng nhục” nướng thịt.