• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
  • Pinyin: Kāi
  • Âm hán việt: Khai
  • Nét bút:一一ノ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱一廾
  • Thương hiệt:MT (一廿)
  • Bảng mã:U+5F00
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 开

  • Thông nghĩa

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨳟 𨴂 𨴆 𨴉 𨵑 𨵹 𨶘 𫔭

Ý nghĩa của từ 开 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khai). Bộ Củng (+1 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mở ra, 2. nở (hoa), 4. sôi (nước). Từ ghép với : Xẻ núi san đồi, Đào sông, đào kênh, Đắp đập khơi ngòi, Lên núi vỡ hoang, Lái máy kéo (máy cày) Chi tiết hơn...

Khai

Từ điển phổ thông

  • 1. mở ra
  • 2. nở (hoa)
  • 3. một phần chia
  • 4. sôi (nước)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mở, mở cửa

- Mở cửa

- Mở khóa

- Khéo đóng, không có then gài mà không thể mở cửa (Lão tử)

- Người nước Tần mở cửa ải mà rước quân địch vào (Sử kí)

* ② Nở, khai

- Hoa nở

* ③ Xẻ, đào, khơi

- Xẻ núi san đồi

- Đào sông, đào kênh

- Đắp đập khơi ngòi

* 開荒khai hoang [kaihuang] Khai hoang, vỡ hoang, khai phá đất hoang

- Lên núi vỡ hoang

* ⑤ Lái, chạy, bắn, nổ

- Lái máy kéo (máy cày)

- Tàu chạy

- Bắn súng, nổ súng

* ⑦ Mở (rộng), mở mang, khai mở, khai thông

- Mở rộng tầm mắt

- Suy nghĩ chưa thông, thắc mắc

- ! Mở mang bờ cõi sao nhiều thế! (Đỗ Phủ)

* ⑧ Mở, dựng, đặt, thiết lập, khai sáng, kinh doanh

- Mở trường học

- Năm dặm một lần đổi ngựa, mười dặm một lần mở tiệc (Lí Thương Ẩn

* ⑨ Kê, kê khai, viết

- Kê đơn thuốc

- Viết séc

* ⑪ Dùng sau động từ chỉ sự tách rời hoặc kết quả

- Kéo ra

- Tránh ra

- Xẻ ra

- Câu chuyện ấy đã truyền rộng ra

- Xòe quạt (ra)

- Mở mắt ra

* ⑫ Mổ, bổ

- 西 Bổ một quả dưa hấu

- Mổ

* ⑬ Bắt đầu đi, khởi hành

- Bắt đầu nhổ neo cho thuyền đi.

* 開始khai thuỷ [kaishê] a. Bắt đầu, mở đầu

- Năm cũ đã qua, năm mới bắt đầu

- b. Lúc đầu, thoạt đầu, thoạt tiên

* ⑭ Trừ bỏ đi

- Trừ bỏ chỗ thiếu

* ⑮ Số chia

- Một phần tư

- Một phần tám

* ⑯ Trang giấy

- Một trang giấy

* ⑰ Khổ (giấy)

- Khổ

* ⑱ Cara (phần vàng trong một hợp kim, bằng 1/24 của tổng trọng lượng)

- Ngòi bút vàng 14 cara

* 開外khai ngoại [kai wài] Ngoài, trên

- Cụ ấy đã ngoài 60 (tuổi).