- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
- Pinyin:
Jiān
- Âm hán việt:
Tiêm
- Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱小大
- Thương hiệt:FK (火大)
- Bảng mã:U+5C16
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 尖
Ý nghĩa của từ 尖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 尖 (Tiêm). Bộ Tiểu 小 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨ノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: nhọn, Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể, Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt, Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖, Nhọn. Từ ghép với 尖 : 把鉛筆削尖 Gọt bút chì cho nhọn, 眼睛很尖 Mắt tinh lắm, 尖巧 Tinh xảo, 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật, “bút tiêm” 筆尖 ngòi bút Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm, như văn thơ khéo tỉa tót từng li từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧.
- Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
- Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhọn
- 把鉛筆削尖 Gọt bút chì cho nhọn
* ② Mũi (nhọn)
- 針尖 Mũi kim
- 刀尖 Mũi dao
* ③ Tinh
- 眼睛很尖 Mắt tinh lắm
- 尖巧 Tinh xảo
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể
* Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt
- “bạt tiêm” 拔尖 người ưu tú, bạt tụy.
* Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖
Tính từ
* Nhọn
- “Ái phong tiêm tự bút” 靄峰尖似筆 (Điếu đài 釣臺) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
Trích: “tiêm đao” 尖刀 dao nhọn. Lí Bạch 李白
* Xuất sắc, vượt trội, ưu tú
- “đính tiêm nhân vật” 頂尖人物 nhân vật ưu tú bậc nhất.
* Tinh, thính, bén nhạy
- “tị tử tiêm” 鼻子尖 mũi thính
- “nhãn tình ngận tiêm” 眼睛很尖 mắt rất tinh.
* Chát chúa, lanh lảnh, the thé
- “Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm” 促織聲尖尖似針,更深刺著旅人心 (Khách tư 客思) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
Trích: Giả Đảo 賈島
* Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu
- “tiêm binh” 尖兵 lính xung kích
- “tiêm đoan khoa kĩ” 尖端科技 môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
Động từ
* Lắng nghe, chăm chú nhìn
- “Tiêm trước nhãn tình khán” 尖著眼睛看 (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史