• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+21 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土霸
  • Thương hiệt:GMBB (土一月月)
  • Bảng mã:U+58E9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 壩

  • Cách viết khác

    𤡘

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 壩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bá). Bộ Thổ (+21 nét). Tổng 24 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: máng nước, Kè (chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng), Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê), Tiếng dùng đặt tên đất. Từ ghép với : “Nhạn Môn Bá” ở tỉnh Tứ Xuyên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • máng nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Máng nước, chặn ngang sông cho nước chảy thăng bằng thong thả để hai bên bờ sông hưởng lấy cái lợi tưới rót không bị đại hạn không bị ngập lụt gọi là bá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kè (chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng)
* Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê)
* Tiếng dùng đặt tên đất

- “Nhạn Môn Bá” ở tỉnh Tứ Xuyên.