Các biến thể (Dị thể) của 瓜
苽 𠇊 𤓰
Đọc nhanh: 瓜 (Qua). Bộ Qua 瓜 (+0 nét). Tổng 5 nét but (ノノフ丶丶). Ý nghĩa là: cây dưa, Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. Từ ghép với 瓜 : 苦瓜 Mướp đắng. Chi tiết hơn...
- “Giá nhật ngọ gian, Tiết Di Ma mẫu nữ lưỡng cá dữ Lâm Đại Ngọc đẳng chánh tại Vương phu nhân phòng lí đại gia cật tây qua” 這日午間, 薛姨媽母女兩個與林黛玉等正在王夫人房裏大家吃西瓜 (Đệ tam thập lục hồi) Buổi trưa hôm ấy, Tiết Di Ma mẹ và con gái (Bảo Thoa) hai người cùng Lâm Đại Ngọc, mọi người đương ngồi cả ở buồng Vương phu nhân ăn dưa hấu.
Trích: “đông qua” 冬瓜 bí đao, “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢