• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
  • Pinyin: Guā
  • Âm hán việt: Qua
  • Nét bút:ノノフ丶丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
  • Bảng mã:U+74DC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瓜

  • Cách viết khác

    𠇊 𤓰

Ý nghĩa của từ 瓜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Qua). Bộ Qua (+0 nét). Tổng 5 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cây dưa, Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. Từ ghép với : Mướp đắng. Chi tiết hơn...

Qua

Từ điển phổ thông

  • cây dưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua.
  • Qua kì đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
  • Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua , vì chữ qua giống hình hai chữ bát , tức mười sáu.
  • Qua lí nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan .
  • Qua cát kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dưa, bầu, mướp, bí

- Bí đao

- 西 Dưa hấu

- Mướp

- Mướp đắng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả

- “Giá nhật ngọ gian, Tiết Di Ma mẫu nữ lưỡng cá dữ Lâm Đại Ngọc đẳng chánh tại Vương phu nhân phòng lí đại gia cật tây qua” , 西 (Đệ tam thập lục hồi) Buổi trưa hôm ấy, Tiết Di Ma mẹ và con gái (Bảo Thoa) hai người cùng Lâm Đại Ngọc, mọi người đương ngồi cả ở buồng Vương phu nhân ăn dưa hấu.

Trích: “đông qua” bí đao, “khổ qua” mướp đắng. Hồng Lâu Mộng