• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Sī , Xī
  • Âm hán việt: Ti Ty Tề Tỵ
  • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘斯
  • Thương hiệt:QTCL (手廿金中)
  • Bảng mã:U+6495
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 撕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 撕 theo âm hán việt

撕 là gì? (Ti, Ty, Tê, Tề, Tỵ). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Xé, gỡ, 1. xé, gỡ, 2. thức tỉnh, 3. xoa xát, Xé, gỡ. Từ ghép với : Xé đôi miếng vải ra, Không nể nang chút nào, Đánh nhau, xé vụn ra, Mua tám thước vải Chi tiết hơn...

Ti
Ty
Tỵ
Âm:

Ti

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xé, gỡ

- “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
  • Một âm là ti. Xé, gỡ.
  • Xát, như ti ma xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xé, gỡ

- Xé đôi miếng vải ra

- Xé rách

- Không nể nang chút nào

- Đánh nhau

- xé vụn ra

* ② Mua vải lẻ

- Mua tám thước vải

* ③ (văn) Xát

- Xoa xát

Từ điển phổ thông

  • 1. xé, gỡ
  • 2. thức tỉnh
  • 3. xoa xát

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
  • Một âm là ti. Xé, gỡ.
  • Xát, như ti ma xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xé, gỡ

- Xé đôi miếng vải ra

- Xé rách

- Không nể nang chút nào

- Đánh nhau

- xé vụn ra

* ② Mua vải lẻ

- Mua tám thước vải

* ③ (văn) Xát

- Xoa xát

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xé, gỡ

- “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.

Âm:

Tỵ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xé, gỡ

- Xé đôi miếng vải ra

- Xé rách

- Không nể nang chút nào

- Đánh nhau

- xé vụn ra

* ② Mua vải lẻ

- Mua tám thước vải

* ③ (văn) Xát

- Xoa xát

Từ ghép với 撕