• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+16 nét)
  • Pinyin: Lǒng
  • Âm hán việt: Lũng
  • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻖龍
  • Thương hiệt:NLYBP (弓中卜月心)
  • Bảng mã:U+96B4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 隴

  • Cách viết khác

    𨻫 𨼨

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 隴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lũng). Bộ Phụ (+16 nét). Tổng 18 nét but (フ). Ý nghĩa là: (tên núi), Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây, Tên gọi tắt của tỉnh “Cam Túc” , Gò, đống, Mồ mả. Chi tiết hơn...

Lũng

Từ điển phổ thông

  • (tên núi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất. Cùng nghĩa với chữ lũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tên núi

- Lũng Sơn (ở giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây

- “Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da?” , (Hương Ngọc ) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên gọi tắt của tỉnh “Cam Túc”
* Gò, đống

- “Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình” 西 (Dương Phi cố lí ) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.

Trích: Nguyễn Du

* Mồ mả
* Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa
Tính từ
* Thịnh vượng, hưng thịnh

- “Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ” , 西, (Doanh vệ sanh hội ) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.

Trích: Linh cữu kinh