乙
Ất
Vị trí thứ hai trong thiên can, ất
Những chữ Hán sử dụng bộ 乙 (Ất)
-
㐌
-
乙
ất
-
乚
Hào, ất
-
乛
-
乜
Khiết, Mã, Mị
-
九
Cưu, Cửu
-
乞
Khí, Khất
-
也
Dã, Giã, Giả
-
习
Tập
-
乡
Hương, Hướng, Hưởng
-
乩
Kê
-
买
Mãi
-
乱
Loạn
-
乳
Nhũ
-
乶
-
乹
Can, Càn, Kiền
-
乾
Can, Càn, Kiền
-
乿
-
亂
Loạn
-
卫
Vệ
-
氹
đãng
-
飞
Phi