- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
- Pinyin:
Pán
, Pàn
, Pàng
- Âm hán việt:
Bàn
Phán
- Nét bút:ノフ一一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月半
- Thương hiệt:BFQ (月火手)
- Bảng mã:U+80D6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 胖
Ý nghĩa của từ 胖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 胖 (Bàn, Phán). Bộ Nhục 肉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ一一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: lớn, to, mập, Lớn, mập., Thư thái., Béo, mập, Thư thái, ung dung. Từ ghép với 胖 : 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lớn, mập.
- Thư thái.
- Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
- Thịt bên xương sườn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Béo, mập
- 肥胖 Béo mập
- 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Béo, mập
- “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Thư thái, ung dung
- “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lớn, mập.
- Thư thái.
- Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
- Thịt bên xương sườn.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Béo, mập
- “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Thư thái, ung dung
- “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
Trích: Lễ Kí 禮記