• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
  • Pinyin: Dié , Xiè
  • Âm hán việt: Tiết Điệp
  • Nét bút:丶一一丨一ノ丶一丨一ノフ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴衣埶
  • Thương hiệt:YGIV (卜土戈女)
  • Bảng mã:U+893B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 褻

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧃳

Ý nghĩa của từ 褻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiết, điệp). Bộ Y (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: 1. áo lót mình, 2. bẩn thỉu, 3. khinh nhờn, Áo lót mình., Bẩn thỉu.. Từ ghép với : Suồng sã, “tiết hiệp” suồng sã, “tiết mạn” khinh khi., “uế tiết” dơ bẩn. Chi tiết hơn...

Tiết

Từ điển phổ thông

  • 1. áo lót mình
  • 2. bẩn thỉu
  • 3. khinh nhờn
  • 4. dâm ô, suồng sã

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo lót mình.
  • Bẩn thỉu.
  • Nhàm nhỡn, không có ý kính cẩn.
  • Vào luôn, yết kiến luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dâm ô, suồng sã

- Dâm ô

- Suồng sã

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo lót mình
Động từ
* Khinh nhờn, không kính trọng

- “tiết hiệp” suồng sã

- “tiết mạn” khinh khi.

Tính từ
* Bẩn thỉu, ô uế

- “uế tiết” dơ bẩn.

* Thân gần, quen biết

- “Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo” , , . , , (Hương đảng ) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.

Trích: Luận Ngữ