• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Y 衣 (+3 nét)
  • Pinyin: Chǎ , Chà
  • Âm hán việt: Sái Xái
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤叉
  • Thương hiệt:LEI (中水戈)
  • Bảng mã:U+8869
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 衩

  • Cách viết khác

    𥘓

Ý nghĩa của từ 衩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sái, Xái). Bộ Y (+3 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra), Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao, Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi, Phiếm chỉ quần, Khác thường, kì dị. Từ ghép với : khố sái [kùchă] Quần đuì. Xem [chà]., “tam giác khố sái” slip. Chi tiết hơn...

Sái
Xái

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chỗ mổ nách (áo), chỗ xẻ tà (áo), tà áo

- Áo mổ nách, áo xẻ vạt bên hông. Xem [chă].

* 褲衩

- khố sái [kùchă] Quần đuì. Xem [chà].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra)
* Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao
* Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi

- “tam giác khố sái” slip.

* Phiếm chỉ quần
Tính từ
* Khác thường, kì dị

Từ điển phổ thông

  • tà áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Tà áo. Chỗ hai tà áo giáp nhau gọi là xái khẩu .