- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Y 衣 (+10 nét)
- Pinyin:
Chǐ
- Âm hán việt:
Sỉ
- Nét bút:丶フ丨ノ丶ノノ丨一フノ一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤虒
- Thương hiệt:LHYU (中竹卜山)
- Bảng mã:U+892B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 褫
Ý nghĩa của từ 褫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 褫 (Sỉ). Bộ Y 衣 (+10 nét). Tổng 15 nét but (丶フ丨ノ丶ノノ丨一フノ一フノフ). Ý nghĩa là: cởi áo, Tháo, cởi, Cách trừ, tước đoạt. Từ ghép với 褫 : 褫氣 (hay 褫魄) Sợ mất vía, 褫職 Cách chức., “sỉ an giáp” 褫鞍甲 tháo yên ngựa cởi áo giáp., “sỉ chức” 褫職 cách chức Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lột áo, cổi áo ra.
- Cách chức. Học trò bị cách, lột mất áo lễ đi gọi là sỉ cách 褫革, quan bị cách chức gọi là sỉ chức 褫職 nghĩa là bị bóc bị lột mất phẩm phục vậy.
- Cướp, mất cả thần trí gọi là sỉ khí 褫氣 hay là sỉ phách 褫魄, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Cách (chức), tước đoạt
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tháo, cởi
- “sỉ an giáp” 褫鞍甲 tháo yên ngựa cởi áo giáp.
* Cách trừ, tước đoạt
- “sỉ đoạt công quyền” 褫奪公權 tước đoạt quyền công dân.