• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Y 衣 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhu
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤需
  • Thương hiệt:LMBB (中一月月)
  • Bảng mã:U+8966
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 襦

  • Cách viết khác

    𧝄 𧞳

Ý nghĩa của từ 襦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhu). Bộ Y (+14 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Cái yếm dãi., Áo ngắn, Cái yếm dãi của trẻ con, Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông. Chi tiết hơn...

Nhu

Từ điển phổ thông

  • áo cánh, áo lót

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu .
  • Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
  • Cái yếm dãi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo ngắn

- “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).

Trích: Đỗ Phủ

* Cái yếm dãi của trẻ con

- “Hương băng tiểu tú nhu” (A thôi ) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.

Trích: Bạch Cư Dị

* Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông