• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
  • Pinyin: Gǔn
  • Âm hán việt: Cổn
  • Nét bút:丶一ノ丶丨フ一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:YCRHV (卜金口竹女)
  • Bảng mã:U+889E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 袞

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧚹

Ý nghĩa của từ 袞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cổn). Bộ Y (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự, Áo lễ của “tam công” (ba bậc quan cao nhất thời xưa), Mượn chỉ thiên tử, Mượn chỉ “tam công” . Từ ghép với : Nước trong nồi đã sôi, Sôi sùng sục, Quả bóng lăn đi lăn lại, Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn, ! Cút đi! Chi tiết hơn...

Cổn

Từ điển phổ thông

  • áo cổn (lễ phục của vua)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ cổn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Sủi, sôi

- Nước trong nồi đã sôi

- Sôi sùng sục

* ② Lăn đi

- Quả bóng lăn đi lăn lại

* ③ Cuồn cuộn chảy

- Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn

* ④ Cút, bước

- ! Cút đi!

* ⑤ Lộn, nhào

- Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống)

* ⑥ Lẫn vào

- Số tiền ấy lẫn vào trong đó

* ⑦ Viền

- Đường viền

- Viền đăng ten.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự
* Áo lễ của “tam công” (ba bậc quan cao nhất thời xưa)
* Mượn chỉ thiên tử
* Mượn chỉ “tam công”