• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
  • Pinyin: Tì , Xī , Xí
  • Âm hán việt: Thế Tích
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰衤易
  • Thương hiệt:LAPH (中日心竹)
  • Bảng mã:U+88FC
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 裼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thế, Tích). Bộ Y (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu, Khoác áo, choàng áo dài, Cởi trần, ở trần, Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu, Khoác áo, choàng áo dài. Chi tiết hơn...

Thế
Tích

Từ điển phổ thông

  • cái tã của trẻ con

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổi trần, xắn tay áo.
  • Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu

- “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” , (Công Tôn Sửu thượng ) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!

Trích: Mạnh Tử

Động từ
* Khoác áo, choàng áo dài
* Cởi trần, ở trần

Từ điển phổ thông

  • cởi trần, xắn tay áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổi trần, xắn tay áo.
  • Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu

- “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” , (Công Tôn Sửu thượng ) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!

Trích: Mạnh Tử

Động từ
* Khoác áo, choàng áo dài
* Cởi trần, ở trần