• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Y 衣 (+12 nét)
  • Pinyin: Jiǎng , Qiǎng
  • Âm hán việt: Cưỡng
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤强
  • Thương hiệt:LNII (中弓戈戈)
  • Bảng mã:U+8941
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 襁

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦇤 𧚴 𧝿 𧟂

Ý nghĩa của từ 襁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cưỡng). Bộ Y (+12 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng), Cõng, mang, địu. Chi tiết hơn...

Cưỡng

Từ điển phổ thông

  • cái địu trẻ sau lưng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái địu con trẻ ở sau lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 襁褓

- cưỡng bảo [qiăngbăo] ① Tã bọc, cái địu (để mang con trẻ ở sau lưng);

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng)
Động từ
* Cõng, mang, địu

- “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” , (Tử Lộ ) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.

Trích: Luận Ngữ