• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
  • Pinyin: Qīn
  • Âm hán việt: Khâm
  • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱今衣
  • Thương hiệt:OINV (人戈弓女)
  • Bảng mã:U+887E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 衾

  • Cách viết khác

    𧘭 𧙐

Ý nghĩa của từ 衾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khâm). Bộ Y (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. áo ngủ, 2. cái chăn, Cái chăn., Đồ khâm liệm., Cái chăn. Từ ghép với : Chăn gối, Chăn trải giường Chi tiết hơn...

Khâm

Từ điển phổ thông

  • 1. áo ngủ
  • 2. cái chăn
  • 3. đồ khâm liệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chăn.
  • Đồ khâm liệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chăn

- Chăn gối

- Chăn trải giường

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái chăn

- “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” , (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.

Trích: Nguyễn Trãi

* Chăn vải khâm liệm

- “quan quách y khâm” áo quan, quách và khăn áo liệm.