• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
  • Pinyin: Guǒ
  • Âm hán việt: Khoã Khoả Loã
  • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴衣果
  • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
  • Bảng mã:U+88F9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 裹

  • Cách viết khác

    𦆪

Ý nghĩa của từ 裹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoã, Khoả, Loã). Bộ Y (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. bọc, gói, 2. cái bao, Bọc, gói, bó, Bao gồm, bao hàm, bao quát, Bắt theo hết. Từ ghép với : Băng bó vết thương, Lấy giấy bọc lại, Da ngựa bọc thây, Gói thuốc, Trộn hàng xấu vào hàng tốt. Chi tiết hơn...

Khoã
Khoả
Loã
Âm:

Khoã

Từ điển Thiều Chửu

  • Bọc, gói. Như mã cách khoả thi (Hán thư ) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
  • Cái bao, như dược khoả cái bao thuốc.
  • Vơ vét hết, như khoả hiếp lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.

Từ điển phổ thông

  • 1. bọc, gói
  • 2. cái bao

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bọc, buộc, băng bó

- Băng bó vết thương

- Lấy giấy bọc lại

- Da ngựa bọc thây

* ② (văn) Bao, gói

- Gói thuốc

* ③ Bắt đi theo

- Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo

* ④ Trộn lẫn

- Trộn hàng xấu vào hàng tốt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bọc, gói, bó

- “Mã cách khỏa thi” (Mã Viện truyện ) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).

Trích: “khỏa thương khẩu” băng bó vết thương. Hậu Hán Thư

* Bao gồm, bao hàm, bao quát
* Bắt theo hết

- “khỏa hiếp” bắt hiếp phải theo hết.

Danh từ
* Cái bao, cái gói

- “dược khỏa” cái bao thuốc.

Âm:

Loã

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bọc, buộc, băng bó

- Băng bó vết thương

- Lấy giấy bọc lại

- Da ngựa bọc thây

* ② (văn) Bao, gói

- Gói thuốc

* ③ Bắt đi theo

- Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo

* ④ Trộn lẫn

- Trộn hàng xấu vào hàng tốt.