• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
  • Pinyin: Bǎo
  • Âm hán việt: Bảo
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丨丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰衤保
  • Thương hiệt:LORD (中人口木)
  • Bảng mã:U+8913
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 褓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 褓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bảo). Bộ Y (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: “Cưỡng bảo” cái địu, tã ấp trẻ con. Chi tiết hơn...

Bảo

Từ điển phổ thông

  • (xem: cưỡng bảo 襁褓)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cưỡng bảo cái địu, tã ấp trẻ con.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Cưỡng bảo” cái địu, tã ấp trẻ con

- “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về. § Cũng viết là “cưỡng” .

Trích: Tô Mạn Thù