- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Y 衣 (+8 nét)
- Pinyin:
Guān
, Luǒ
- Âm hán việt:
Khoã
Khoả
Loã
Loả
Quán
- Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤果
- Thương hiệt:LWD (中田木)
- Bảng mã:U+88F8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 裸
-
Cách viết khác
㒩
倮
儽
臝
裸
𡑤
𦣔
𧝹
-
Thông nghĩa
躶
Ý nghĩa của từ 裸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 裸 (Khoã, Khoả, Loã, Loả, Quán). Bộ Y 衣 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. trần truồng, Lộ ra, để trần, Trần truồng, 2. trần truồng, Lộ ra, để trần. Từ ghép với 裸 : “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng., “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
Từ điển phổ thông
- 1. lộ ra, hiện ra
- 2. trần truồng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lộ ra, để trần
- “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
Tính từ
* Trần truồng
- “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
Trích: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. Pháp Hoa Kinh 法華經
Từ điển phổ thông
- 1. lộ ra, hiện ra
- 2. trần truồng
Từ điển Thiều Chửu
- Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lộ ra, để trần
- “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
Tính từ
* Trần truồng
- “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
Trích: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. Pháp Hoa Kinh 法華經