Đọc nhanh: 裰 (Chuyết, Xuyết). Bộ Y 衣 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨ノ丶フ丶フ丶フ丶フ丶). Ý nghĩa là: vá (áo), Khíu, vá, “Trực chuyết” 直裰 áo mặc thường ngày thời xưa, vá (áo), Khíu, vá. Từ ghép với 裰 : “bổ chuyết” 補裰 vá áo quần., “bổ chuyết” 補裰 vá áo quần. Chi tiết hơn...
- “Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai” 待他起來, 穿了直裰, 赤著腳, 一道煙走出僧堂來 (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
Trích: Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là “trực bi” 直襬, “trực thân” 直身. Thủy hử truyện 水滸傳
- “Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai” 待他起來, 穿了直裰, 赤著腳, 一道煙走出僧堂來 (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
Trích: Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là “trực bi” 直襬, “trực thân” 直身. Thủy hử truyện 水滸傳