• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
  • Pinyin: Tuì , Tùn
  • Âm hán việt: Thoái Thối Thốn
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一一フノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰衤退
  • Thương hiệt:LYAV (中卜日女)
  • Bảng mã:U+892A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 褪

  • Cách viết khác

    退

Ý nghĩa của từ 褪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoái, Thối, Thốn). Bộ Y (+9 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cởi áo ra, 2. hoa tàn, 3. suy kém dần, 4. đi giật lùi, 1. cởi áo ra. Từ ghép với : Bỏ tay áo xuống. (Ngr) Nhét, đút, “thốn sắc” phai màu. Chi tiết hơn...

Thoái
Thốn
Âm:

Thoái

Từ điển phổ thông

  • 1. cởi áo ra
  • 2. hoa tàn
  • 3. suy kém dần
  • 4. đi giật lùi

Từ điển phổ thông

  • 1. cởi áo ra
  • 2. hoa tàn
  • 3. suy kém dần
  • 4. đi giật lùi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổi áo ra.
  • Hoa tàn. Sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn.
  • Đi giật lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cởi

- Bỏ tay áo xuống. (Ngr) Nhét, đút

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cởi, tháo

- “La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn?” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?

Trích: “thốn hạ trạc tử” cởi vòng đeo tay. Tây sương kí 西

* Suy kém, mất dần

- “thốn sắc” phai màu.

* Tàn tạ

- “Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu” , , (Điệp luyến hoa ) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.

Trích: Tô Thức

* Giấu, nhét

- “tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín” trong tay áo giấu một bao thư.

* Lùi, lui

- “Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu” , (Tiêu Tương vũ ) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.

Trích: Dương Hiển Chi