• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
  • Pinyin: Guà
  • Âm hán việt: Quái
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨一一丨一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤卦
  • Thương hiệt:LGGY (中土土卜)
  • Bảng mã:U+8902
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 褂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 褂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quái). Bộ Y (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: áo mặc ngoài, Áo mặc ngoài. Từ ghép với : Áo cánh, áo ngắn, Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh), Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài. Chi tiết hơn...

Quái

Từ điển phổ thông

  • áo mặc ngoài

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo mặc ngoài. Phép nhà Thanh , áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là ngoại quái , thứ ngắn thì gọi là mã quái .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Áo mặc ngoài, áo khách

- Áo cánh, áo ngắn

- Áo dài

- Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh)

- Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo mặc ngoài

- “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.

Trích: Phép nhà Thanh , áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là “ngoại quái” , thứ ngắn thì gọi là “mã quái” . Hồng Lâu Mộng