• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
  • Pinyin: Qiān
  • Âm hán việt: Khiên Kiển
  • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱𡨄衣
  • Thương hiệt:JTCV (十廿金女)
  • Bảng mã:U+8930
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 褰

  • Cách viết khác

    𧛓 𧝱 𧞼

Ý nghĩa của từ 褰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiên, Kiển). Bộ Y (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. cái khố, 3. rụt lại, Cái khố., Rụt lại., Khố, quần. Từ ghép với : Vén quần áo Chi tiết hơn...

Khiên
Kiển

Từ điển phổ thông

  • 1. vén áo, vén quần
  • 2. cái khố
  • 3. rụt lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Vén áo, vén quần.
  • Cái khố.
  • Rụt lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vén (quần áo, màn)

- Vén quần áo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khố, quần

- “Chấn dưỡng quan quả, ý chi khiên nhu” , (Đàm Châu tân học tịnh tự ) Cứu giúp nuôi dưỡng những người góa bụa, cho mặc quần áo.

Trích: Vương An Thạch

Động từ
* Vén (áo, quần, màn, v

- “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” , (Trịnh phong , Khiên thường ) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng).

Trích: v.). Thi Kinh

* Tan

- “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” , (Quyển tứ thập ) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.

Trích: Thủy Kinh chú

Âm:

Kiển

Từ điển phổ thông

  • 1. vén áo, vén quần
  • 2. cái khố
  • 3. rụt lại