• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
  • Pinyin: Mào , Móu
  • Âm hán việt: Mậu
  • Nét bút:丶一フ丶フ丨ノノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴衣矛
  • Thương hiệt:YNHV (卜弓竹女)
  • Bảng mã:U+88A4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 袤

  • Cách viết khác

    𧝺 𧞉

Ý nghĩa của từ 袤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mậu). Bộ Y (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. rộng lớn, Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc, Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. Từ ghép với : quảng mậu [guăngmào] (văn) Diện tích. Chi tiết hơn...

Mậu

Từ điển phổ thông

  • 1. rộng lớn
  • 2. rộng về phương Nam Bắc (xem: quảng 廣)

Từ điển Thiều Chửu

  • Rộng suốt. Chiều rộng về phương đông phương tây là quảng , về phương nam phương bắc là mậu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 廣袤

- quảng mậu [guăngmào] (văn) Diện tích.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc
* Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi

- “Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí” , , , , (Mông Điềm liệt truyện ) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.

Trích: Sử Kí