• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
  • Pinyin: Niǎo
  • Âm hán việt: Diểu Niểu
  • Nét bút:ノ丨フ一一一フ丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:HAYV (竹日卜女)
  • Bảng mã:U+88CA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 裊

  • Cách viết khác

    𡠿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 裊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diểu, Niểu). Bộ Y (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: xoáy vùng, xoáy vùng, Mềm mại, xinh đẹp, Dao động, lay động, Xoáy vòng, xoay quanh. Từ ghép với : “niểu na” xinh xắn yểu điệu. Chi tiết hơn...

Diểu
Niểu
Âm:

Diểu

Từ điển phổ thông

  • xoáy vùng

Từ điển phổ thông

  • xoáy vùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Xoáy vùng. Như khói bốc xoáy đi xoáy lại gọi là niểu.
  • Cùng một nghĩa với chữ niệu .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mềm mại, xinh đẹp

- “niểu na” xinh xắn yểu điệu.

Động từ
* Dao động, lay động

- “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.

Trích: Tây sương kí 西

* Xoáy vòng, xoay quanh

- “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” , (Cảnh tiêu tác từ ) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.

Trích: Liễu Vĩnh

Phó, tính từ
* § Xem “niểu niểu”