- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Y 衣 (+16 nét)
- Pinyin:
Chèn
- Âm hán việt:
Sấn
- Nét bút:丶フ丨ノ丶丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤親
- Thương hiệt:LYDU (中卜木山)
- Bảng mã:U+896F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 襯
Ý nghĩa của từ 襯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 襯 (Sấn). Bộ Y 衣 (+16 nét). Tổng 21 nét but (丶フ丨ノ丶丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: Áo trong., Áo trong, áo lót, Lớp đệm, lớp lót bên trong, Lộ ra ngoài, ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là “sấn”, Làm nổi bật. Từ ghép với 襯 : 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo, 襯上一張紙 Lót một tờ giấy, 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên, 齊襯 Cúng chay cho nhà sư., “hài sấn” 鞋襯 lớp đệm giày Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Áo trong.
- Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn, như sấn thác 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
- Cho giúp. Như bang sấn 幫襯 giúp đỡ, bố thí cho sư, cho đạo cũng gọi là sấn, như trai sấn 齋襯 cúng trai cho sư.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lồng (ở bên trong), lót
- 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo
- 襯上一張紙 Lót một tờ giấy
* ③ Làm nổi bật
- 綠葉把紅花襯得更好看了 Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp
* ④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài
- 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên
* ⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư)
- 幫襯 Giúp đỡ
- 齊襯 Cúng chay cho nhà sư.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lớp đệm, lớp lót bên trong
- “hài sấn” 鞋襯 lớp đệm giày
- “mạo sấn” 帽襯 lớp lót mũ.
Động từ
* Lộ ra ngoài, ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là “sấn”
- “sấn thác” 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
* Làm nổi bật
- “lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu” 綠葉把紅花襯得更好看了 lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp.
* Cho giúp, bố thí
- “trai sấn” 齋襯 cúng trai cho sư.
Tính từ
* Lót bên trong
- shirt), “sấn quần” 襯裙 váy lót.
Trích: “sấn sam” 襯衫 áo sơ-mi (tiếng Anh