- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Y 衣 (+11 nét)
- Pinyin:
Dié
, Xí
, Zhé
, Zhě
- Âm hán việt:
Triệp
Tập
Điệp
- Nét bút:丶フ丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤習
- Thương hiệt:LSMA (中尸一日)
- Bảng mã:U+8936
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 褶
Ý nghĩa của từ 褶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 褶 (Triệp, Tập, điệp). Bộ Y 衣 (+11 nét). Tổng 16 nét but (丶フ丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. áo kép, 2. gấp nếp, Áo kép., Áo kép, Áo kép.. Từ ghép với 褶 : 百褶裙 Váy xếp, 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Áo kép.
- Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
- Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xếp, gấp nếp
- 打褶 Gấp nếp
- 百褶裙 Váy xếp
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Áo kép.
- Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
- Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Áo kép.
- Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
- Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển trích dẫn