• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+14 nét)
  • Pinyin: Huī
  • Âm hán việt: Huy
  • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一フフ丶丨ノ丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳𢾰
  • Thương hiệt:HOUFK (竹人山火大)
  • Bảng mã:U+5FBD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 徽

  • Cách viết khác

    𡽪 𢾰 𧗼

Ý nghĩa của từ 徽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huy). Bộ Xích (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: 1. hay, tốt, 2. phím đàn, Phím đàn., Sợi dây to., Huy hiệu. Từ ghép với : Tiếng tốt, Thói hay, Truyền lại nết tốt về sau, Quốc huy, Huy hiệu trường học. Chi tiết hơn...

Huy

Từ điển phổ thông

  • 1. hay, tốt
  • 2. phím đàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy tiếng tốt, phong huy thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy .
  • Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu . Cái mền đay gọi là huy chương , gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu đều do nghĩa ấy cả.
  • Phím đàn.
  • Sợi dây to.
  • Một thứ như cờ quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Hay, tốt

- Tiếng tốt

- Thói hay

- Truyền lại nết tốt về sau

* ⑤ Huy, huy hiệu

- Quốc huy

- Huy hiệu trường học.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Huy hiệu

- “quốc huy” .

* Cờ xí

- “Huyền mạc lục huy” (Nhàn cư phú ) Màn đen cờ xanh.

Trích: Phan Nhạc

Tính từ
* Hay, tốt

- “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.

Trích: Thi Kinh